よく muôn hình vạn trạng 1. Hay, giỏi, tốt Ahoさんは歌がよく歌える Anh aho hát hay よくやりましたね Làm tốt nhỉ 彼はクラスで一番よく勉強する Anh ấy học tốt nhất lớp 2. Hết sức, rất この二人はよく似ている Hai người này hết sức giống nhau うちの赤ん坊はよく食べる Em bé nhà tôi ăn rất giỏi (ăn nhiều) 3. Kĩ, cẩn thận, đầy đủ, rõ よく考える suy nghĩ kĩ 地図をよく見る Xem kĩ bản đồ おっしゃる意味がよく分かりません Tôi không hiểu rõ những ý a nói 4. Thường hay, thường xuyên 日本にはよく台風がくる ở Nhật hay có bão 彼はよくかぜを引く Anh ấy hay bị cảm lạnh. 子どものころこの辺でよく遊びました Tôi thường hay chơi đùa tại đây khi còn là trẻ con. 私は仕事でよく神戸へ行きます Do công việc mà tôi thường xuyên đến Koke. よく忘れる Hay quên 5. Khỏe 早くよくなってね Sớm khỏe lại nhé