1. 余裕[DƯ DỤ]よゆう
phần dư; phần thừa ra, thời gian trống, thời gian rảnh
どうしてそんな高い物を買う余裕があったの?
thừa (tiền) hay sao mà đi mua đồ đắt tiền như thế?
私は経済的にそんな余裕が無いから彼を手伝う事が出来ない。kinh tế tôi cũng không dư dả gì nên không thể giúp anh ấy được .
2. 成り代わり (なりかわり)Thay cho, thay thế vai trò cho
息子に成り代わってお礼を申し上げます。
Tôi xin Thay mặt con trai tôi, cảm ơn Anh/Chị/Thầy....
3. 安否[AN PHỦ]あんぴsự an nguy(人)の安否が気がかりだQuan tâm chú ý tới sự an nguy của ai đó家族の安否を気遣うLo lắng về sự an nguy của gia đình乗客の安否を尋ねるthăm hỏi về sự an nguy của hành khách
4. 無闇に[VÔ ÁM]むやみにmột cách khinh suất; một cách thiếu thận trọng; một cách thiếu suy nghĩ, một cách ngẫu hứng, một cách vô lý .
私は無闇にひとと約束はしないtôi không bao giờ hứa hẹn với ai một cách thiếu suy nghĩ
5. 損なう[TỔN]そこなうlàm hại; làm tổn hại; làm đau; làm bị thương, thất bại trong việc gì
料理人が多すぎるとスープができそこなう。
Quá nhiều đầu bếp làm hỏng nước dùng.
6. 露呈[LỘ TRÌNH]ろていsự vạch trần; sự phơi bày
株価がまた下落して、株式市場は不安定さを露呈したGiá cổ phiếu trên thị trường lại giảm, điều này đã phô bày ra độ bất an toàn của thị trường cổ phiếu
問題に対する理解不足を露呈するBộc lộ ra việc thiếu hiểu biết về vấn đề đó.
7. ふらふらtrạng thái lắc lư và không ổn định; khập khễnh; lảo đảo; loạng choạng; hành động mà không có ý thức hoặc mục đích
飲み過ぎて、なんか足元がフラフラする。
Tôi uống quá chén nên chân hơi lảo đảo.
8. 募る[MỘ]つのるchiêu mộ, ngày càng mạnh; dữ tợn, trưng cầu
意見を募るtrưng cầu ý kiến
嵐が募るbão ngày càng mạnh
学生を募るchiêu sinh
9. オーバーáo khoác ngoài; áo choàng; vượt quá
軽いオーバーáo khoác nhẹ
形の崩れたオーバーchiếc áo choàng nhàu nhĩ
このバッグは4キロの重量オーバーです。
Túi này nặng quá 4 kg.
10. 弊社[TỆ XÃ]へいしゃ(Khiêm nhường) công ty của chúng tôi弊社のエンジニアが日本国内で販売されている同様の製品と仕様を比較した結果、非常に競合力があると判断いたしました。
Các kỹ sư của chúng tôi đã so sánh thông tin này với các sản phẩm tương tự đang được bán ở Nhật Bản và kết luận rằng chúng có thể cạnh tranh rất tốt.
Aho rất vui nếu nhận được ý kiến đóng góp của bạn👇