GoukakuDekiruN1 #8Lesson

1. 弱点[NHƯỢC ĐIỂM]じゃくてん

 nhược điểm; điểm yếu 
数学は彼女の弱点です。
Toán học là điểm yếu của cô ấy.

2. 逃す[ĐÀO]のがす

bỏ lỡ
彼は惜しいチャンスを逃した。
Tôi đã để lỡ một cơ hội đáng tiếc.

3. 浮き彫り:うきぼり

sự chạm; sự đắp nổi; nghệ thuật chạm khắc; Làm rõ, chỉ rõ
浮き彫り細工
nghề chạm khắc

浮き彫り細工師
nhà điêu khắc

浅い浮き彫りの彫刻
bức phù điêu

4. ジンクス

Jinx: Điềm xấu
ジンクスを破る
Phá vỡ/bỏ điềm xấu

5. ただでさえ

 Cùng cực, mức thấp nhất
急いだのでただでさえ下手な字がますます読みにくくなった
Sự vội vàng làm cho chữ viết tay bình thường đã kém của tôi thậm chí còn khó đọc hơn.

6. 深刻[THÂM KHẮC]しんこく

sự nghiêm trọng
事態は非常に深刻である。
Tình hình rất nghiêm trọng.

7. 容認[DUNG NHẬN]ようにん

dung nạp .
たばこは健康に害であるという主張は容認されてきた。
Lập luận rằng hút thuốc là gây hại đã được chấp nhận.

8. みだり=勝手

Tùy tiện, ẩu
この部屋の機械にはみだりに手を触れないでください。
Vui lòng không chạm bừa vào máy móc trong phòng này.

9.  歯に衣着せぬ:はにきぬきせぬ

Thẳng thắn
歯に衣着せぬ物言い
Cách nói chuyện thẳng thắng không suy nghĩ

10. 曖昧[ÁI MUỘI]あいまい

sự mơ hồ; sự khó hiểu; sự lờ mờ; sự mập mờ; không rõ ràng .
非常に曖昧な指示を出す
đưa ra chỉ thị rất khó hiểu
AhoVN

Mình là Aho -người lập ra AhoVN nhằm mang đến cho cộng đồng học tiếng nhật những bài học và trắc nghiệm 100% free nhưng đầy đủ giải thích, dịch câu theo phương châm Học để Hành.
Bạn có thể sử dụng phiên bản Chuyên nghiệp hơn, không có quảng cáo tại AhoVN.net

Post a Comment

Aho rất vui nếu nhận được ý kiến đóng góp của bạn👇

Previous Post Next Post

Facebook

よろしくお願いいたします。!

Chào mừng bạn đến với AhoVN...

  • Vui lòng để lại một comment góp ý.
  • Vui lòng Bấm nút Share nếu bạn thấy bài viết này hữu ích.
  • Chúc bạn sức khỏe và thành công!.