1. 弱点[NHƯỢC ĐIỂM]じゃくてん
nhược điểm; điểm yếu
数学は彼女の弱点です。Toán học là điểm yếu của cô ấy.
2. 逃す[ĐÀO]のがす
bỏ lỡ
彼は惜しいチャンスを逃した。
Tôi đã để lỡ một cơ hội đáng tiếc.
3. 浮き彫り:うきぼり
sự chạm; sự đắp nổi; nghệ thuật chạm khắc; Làm rõ, chỉ rõ
浮き彫り細工
nghề chạm khắc浮き彫り細工師
nhà điêu khắc浅い浮き彫りの彫刻
bức phù điêu
4. ジンクス
Jinx: Điềm xấu
ジンクスを破るPhá vỡ/bỏ điềm xấu
5. ただでさえ
Cùng cực, mức thấp nhất
急いだのでただでさえ下手な字がますます読みにくくなったSự vội vàng làm cho chữ viết tay bình thường đã kém của tôi thậm chí còn khó đọc hơn.
6. 深刻[THÂM KHẮC]しんこく
sự nghiêm trọng
事態は非常に深刻である。Tình hình rất nghiêm trọng.
7. 容認[DUNG NHẬN]ようにん
dung nạp .
たばこは健康に害であるという主張は容認されてきた。Lập luận rằng hút thuốc là gây hại đã được chấp nhận.
8. みだり=勝手
Tùy tiện, ẩu
この部屋の機械にはみだりに手を触れないでください。Vui lòng không chạm bừa vào máy móc trong phòng này.
9. 歯に衣着せぬ:はにきぬきせぬ
Thẳng thắn
歯に衣着せぬ物言い
Cách nói chuyện thẳng thắng không suy nghĩ
10. 曖昧[ÁI MUỘI]あいまい
sự mơ hồ; sự khó hiểu; sự lờ mờ; sự mập mờ; không rõ ràng .
非常に曖昧な指示を出す
đưa ra chỉ thị rất khó hiểu
Aho rất vui nếu nhận được ý kiến đóng góp của bạn👇